|
|
|
Tên
văn bản: |
Bộ luật về việc Lao động (đã được sửa đổi, bổ sung 2002, hiệu lực 1/1/2003) |
Cơ
quan ban hành: |
Quốc hội |
Ngày
ban hành: |
02-04-2002 |
Ngày
có hiệu lực: |
01-01-2003 |
Ngày
kết thúc hiệu lực: |
|
Loại
văn bản: |
Bộ luật |
Lĩnh vực điều chỉnh: |
Tổ chức và hoạt động Công đoàn |
01- Những quy định chung về lao động |
02- Việc làm, tuyển dụng, bầu, bổ nhiệm |
03- Học nghề, dạy nghề, đào tạo, nâng cao trình độ |
04- Hợp đồng lao động |
05- Thỏa ước lao động tập thể |
06- Tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng, chế độ, cs khác |
07- Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi |
08- Thi đua, khen thưởng - Kỷ luật LĐ, trách nhiệm vật chất |
12- An toàn lao động, vệ sinh lao động |
13- Công tác Nữ công |
13.1- Quy định riêng đối với lao động chưa thành niên |
13.2- Quy định riêng đối với LĐ tàn tật, chuyên gia... |
13.3- Quy định riêng đối với lao động có yếu tố nước ngoài |
14- Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế... |
15- Quản lý nhà nước về lao động |
17- Khiếu nại, tố cáo, kiểm tra, thanh tra, xử phạt vi phạm |
18- Giải quyết tranh chấp lao động và Đình công |
|
Số
hiệu: |
35 |
Người
ký: |
Nông Đức Mạnh |
|
|
TÌM KIẾM NÂNG CAO
|
Số hiệu: |
|
Thời gian:
(dd/mm/yyyy) |
Từ ngày:
đến:
|
Trích yếu: |
|
CQ BH: |
|
Loại: |
|
Người ký: |
|
Lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|